Khi nói về một sản phẩm có màn hình sắc nét người ta hay đề cập đến mật độ điểm ảnh(PPI). Còn khi nói về chất lượng của một hình ảnh được in ra người ta đề cập đến mật độ điểm in(DPI). Hãy cùng LIGHTVN tìm hiểu chi tiết hai thuật ngữ trên qua bài viết này nhé !.

Mật Độ Điểm Ảnh (PPI) Với Mật Độ Điểm In (DPI).
Mật Độ Điểm Ảnh (PPI) Với Mật Độ Điểm In (DPI).

1. Mật độ điểm ảnh là gì ?.

Cùng với độ phân giải, mật độ điểm ảnh là một chỉ số rất hay được sử dụng khi nói đến chất lượng hiển thị của một màn hình.

Mật độ điểm ảnh của màn hình - Mật độ điểm ảnh của màn hình LED.
Mật Độ Điểm Ảnh (PPI).

Mật độ điểm ảnh được ký hiệu là PPI (pixels per inch) tức là số điểm ảnh được chứa trên một khoảng bề mặt màn hình có đường chéo 1 inch (tương đương với 2.54cm).

Mỗi một điểm ảnh (Pixel) được cấu tạo từ 3 màu chủ đạo theo hệ màu RGB (đỏ – xanh lá – xanh dương).

Về căn bản, thì màn hình nào có càng nhiều Pixel được sắp xếp và nhồi nhét lên thì càng hiển thị mịn và sắc nét. Cũng bởi thế, nếu xét trên cùng một kích thước màn hình thì thiết bị nào có độ phân giải cao hơn sẽ kéo theo mật độ điểm ảnh cao hơn, dẫn đến hiển thị sắc nét và rõ ràng hơn. 

2. Mật độ điểm in là gì ?.

Mật độ điểm in được đề cập đến khi nói về chất lượng của một hình ảnh được in ra.

Mật Độ Điểm In (DPI).
Mật Độ Điểm In (DPI).

Mật độ điểm in được ký hiệu DPI (dots per inch) nghĩa là số chấm phun tia mực in trên bề mặt bản in có đường chéo 1 inch (tương đương với 2.54 cm).

Mỗi một điểm in được cấu tạo cơ bản từ 4 màu chủ đạo theo hệ màu CMYK (lục lam – đỏ tươi – vàng – Đen).

Hình ảnh càng nhiều chấm in thì chất lượng hình ảnh in ra càng cao (độ sắc nét và chi tiết tốt hơn).

Bởi vì bản in là một bản sao ở kích thước thật của hình ảnh, nên nó đòi hỏi DPI nhiều hơn PPI cho cùng một file. Chẳng hạn, 300DPI bằng 118,11PPI. Để bản in có chất lượng tốt, 300DPI là mức tiêu chuẩn, đôi khi mức 150 cũng có thể chấp nhận được nhưng không bao giờ được phép thấp hơn, bạn có thể tăng con số này cao hơn trong một số trường hợp.

3. PPI và DPI có giống nhau hay không ?.

PPI và DPI là khác nhau.

Như đã trình bày ở trên, mật độ điểm ảnh (PPI) dùng để chỉ mức độ phân bố điểm ảnh trên màn hình. Còn DPI mô tả mật độ của điểm in, dùng để đo lượng chấm trên đường chéo 1 inch .

Chấm trên DPI và điểm ảnh trên PPI không giống nhau, PPI được nghe nói đến nhiều hơn vì chúng ta thường gặp khi đi mua điện thoại, máy tính bảng, màn hình Tivi hay màn hình máy tính,…. Còn DPI chỉ gặp khi chúng ta đi in ấn như in băng rôn, in bảng hiệu, in bạt,….

PPI được dùng trong màn hình của sản phẩm điện tử, còn DPI thường được dùng trong in ấn.

4. Công thức tính mật độ điểm ảnh PPI.

Mật độ điểm ảnh có liên quan mật thiết và tỷ lệ thuận với độ phân giải của màn hình.

Công Thức Tính Mật Độ Điểm Ảnh - Mật Độ PPI.
Công Thức Tính Mật Độ Điểm Ảnh – Mật Độ PPI.

Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh chiều ngang và bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị Inch) của màn hình.

Ví dụ: Màn hình IPhone 13 Pro Max có độ phân giải là (1284 x 2778) và kích thước 6,67 inch. Vậy mật độ điểm ảnh (PPI) là 458.

Công Thức Tính Mật Độ Điểm Ảnh Của IPhone 13 Pro Max.
Công Thức Tính Mật Độ Điểm Ảnh Của IPhone 13 Pro Max.

5. Mối tương quan giữa độ phân giải, mật độ điểm ảnh (PPI) và kích thước màn hình (Inch).

Cùng một kích thước màn hình: Độ phân giải càng cao thì mật độ PPI càng cao điều này tương quan với mật độ PPI càng cao thì độ phân giải càng cao. Hai chi tiết này điều dùng để đánh giá độ sắc nét của màn hình.

Với màn hình lớn hơn, bạn chia độ phân giải cho một số lớn hơn, do đó mật độ điểm ảnh cũng thấp hơn. Vì vậy, bạn cần độ phân giải cao hơn cho màn hình lớn hơn.

Bên cạnh đó, mật độ điểm ảnh còn quyết định đến khoảng cách xem tối thiểu của màn hình. Cụ thể, nếu màn hình có mật độ điểm ảnh thấp thì khoảng cách xem tối thiểu giữa người xem với màn hình càng xa, còn nếu màn hình thiết bị có mật độ điểm ảnh cao thì khoảng cách tối thiểu sẽ gần hơn.

Tuy nhiên, theo như Steve Jobs, cựu CEO Apple, mật độ điểm ảnh trên 300 PPI là đủ sắc nét so với mắt người thường.

Dưới đây là bảng thông số mật độ PPI của một số kích thước màn hình phổ biến các bạn có thể tham khảo.

Bảng Thông Số Mật Độ PPI Của Một Số Kích Thước Màn Hình Phổ Biến.
Bảng Thông Số Mật Độ PPI Của Một Số Kích Thước Màn Hình Phổ Biến.

Vậy là LIGHTVN đã gửi đến bạn những kiến thức cơ bản nhất về mật độ điểm ảnh (PPI) là gì, mật độ điểm in (DPI) là gì, PPI và DPI có giống nhau không ?, cách phân biệt PPI và DPI, công thức tính mật độ điểm ảnh, cũng như là sự tương quan giữa mật độ điểm ảnh, độ phân giải màn hình và kích thước của màn hình.

Hy vọng sau bài viết này bạn sẽ có thêm những kiến thức bổ ích, từ đó có thể đưa ra lựa chọn phù hợp nhất cho mình khi lưạ chọn sản phẩm hiển thị.


Bạn có thể tham khảo các loại màn hình LED chất lượng cao tại website: https://lightvn.vn/, hãy liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn cần tư vấn thêm nhé!.

LIGHTVN chuyên cung cấp các sản phẩm – dịch vụ như: Dịch vụ sửa chữa màn hình LED – Modul LED, sửa chữa thiết bị xử lý hình ảnh màn hình LED, sửa chữa, nâng cấp hệ thống màn hình LED, thiết kế thi công hệ thống màn hình LED, bảng quảng cáo LED, bảng hiệu LED. Sữa chữa, nâng cấp hệ thống ánh sáng, thiết bị ánh sáng, Beam, Matrix, Par LED, Laser. Thiết kế thi công hệ thống ánh sáng – màn hình LED, thiết kế thi công vũ trường, Bar, Pub, Nightclub, Karaoke.

Khi đến với LIGHTVN bạn sẽ được:

  • Cung cấp giải pháp toàn diện nhất, tối ưu nhất cho mọi nhu cầu.
  • Cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, sản phẩm đa dạng nhiều chủng loại.
  • Cung cấp sản phẩm chính hãng theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  • Đi kèm với chất lượng tốt nhất, giá cả cạnh tranh nhất là những chế độ dịch vụ hoàn hảo nhất.
  • Được trải nghiệm sản phẩm thực tế trước khi quyết định mua.

Theo dõi LIGHTVN:

Facebook: https://www.facebook.com/Lightvn.vn

Tiktok: https://www.tiktok.com/@lightvn.vn?_t=8a5alRmCt0b&_r=1

Youtube: https://www.youtube.com/@lightvn_vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi Ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon